Mọi chi tiết trên xe được thiết kế tạo nên một cảm hứng năng động lan truyền đầy hứng khởi.
Hyundai Accent sở hữu hệ thống khung vỏ cực kì vững chắc, đem đến sự bảo vệ tuyệt vời với các khu vực trọng yếu được gia cố bằng thép cường lực AHSS, giúp chiếc xe đáp ứng được những tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lí an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA).
Hyundai Accent là chiếc xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh, với việc chỉ cần cầm chìa khóa và đứng sau xe 3 giây cốp xe sẽ tự động bật mở để bạn có thể xếp đồ vào xe mà không cần có thêm thao tác gì khác.
Màn hình cảm ứng mới 8 inch được tích hợp với hệ thống định vị dành riêng cho thị trường Việt Namcùng với hệ thống Apple Carplay và Android Auto.
New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ và dáng vẻ vô cùng cuốn hút.
Phần đầu xe Sang trọng và tinh tế
Vẻ ấn tượng của Accent được nhấn mạnh bởi lưới tản nhiệt mạ Crom với hiệu ứng xếp đan xen và các chi tiết hiện đại như đèn LED định vị và đèn pha Projector.
Accent sở hữu hệ thống đèn chiếu sáng Projector cho 2 chế độ pha-cos kết hợp cùng dải LED ban ngày Daytime Running Light, giúp nâng cao cường độ ánh sáng cũng như tạo nên phong cách lịch lãm cho xe.
Accent nổi bật với đèn sương mù dạng Projector, giúp tăng cường hiệu quả chiếu sáng trong mọi điều kiện thời tiết khác nhau.
SỰ KẾT HỢP GIỮA PHONG CÁCH CỔ ĐIỂN VÀ VẺ NĂNG ĐỘNG
Ranh giới giữa cổ điển và năng động như được hòa làm 1 với những chi tiết đúc bằng Crom hoàn thiện cùng những đường nét hài hòa mà không làm mất đi chất thể thao cá tính.
Đèn báo rẽ dạng LED tích hợp trên gương
Tay nắm cửa mạ Crom
Viền cửa xe mạ Crom tạo nên vẻ sang trọng và đẳng cấp cho Accent.
Sự hiện đại của Hyundai Accent được tô điểm với thiết kế hiện đại của lazang cùng sự lựa chọn phong phú về chất liệu thép hoặc hợp kim nhôm đúc cùng kích cỡ 15 hoặc 16 inch.
Các chi tiết được thiết kế hoàn mỹ, bố trí hài hòa về tỷ lệ và giàu màu sắc thẩm mỹ cao.
Đèn báo phanh trên cao
Tấm phản quang sau
Đèn hậu của Accent được trang bị công nghệ LED 3D tạo nên vẻ thẩm mĩ tinh tế và sắc xảo cho xe.
Nội thất của Accent tạo cho bạn cảm giác thích thú, dễ chịu ngay từ phút giây đầu tiên tiếp xúc. Độ hoàn thiện cao cũng như tính tiện dụng của các chức năng tác động trực tiếp đến bạn thông qua các giác quan..
1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút.
Xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.
Hộp số sàn 6 cấp trên Accent cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời đem đến khả năng điều khiển dễ dàng cho người lái.
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
Accent thế hệ mới được trang bị camera lùi 3 góc hiển thị trên màn hình 7 inch, giúp người lái dễ dàng quan sát phía sau xe trong trường hợp lùi hoặc đỗ xe.
Accent thế hệ mới được trang bị cửa sổ với cảm biến chống kẹt tự động, giúp chiếc xe an toàn hơn trong trường hợp gặp chướng ngại vật khi kéo gương.
Xe được trang bị 6 túi khí, giúp đảm bảo an toàn cho toàn bộ người lái và hành khách trong xe trong trường hợp có xảy ra va chạm.
Hyundai Accent là chiếc xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh, với việc chỉ cần cầm chìa khóa và đứng sau xe 3 giây cốp xe sẽ tự động bật mở để bạn có thể xếp đồ vào xe mà không cần có thêm thao tác gì khác.
Cửa gió phía sau được thiết kế nhằm tăng sự tiện nghi cho người ngồi hàng ghế sau, giúp tạo một môi trường thư giãn khi di chuyển
Accent có khả năng điều chỉnh độ cao của ghế, giúp bạn dễ dàng tìm được tư thế ngồi thích hợp.
Màn hình cảm ứng mới 8 inch được tích hợp với hệ thống định vị dành riêng cho thị trường Việt Nam cùng với hệ thống Apply Carplay và Android Auto
Accent được trang bị cổng kết nối Aux/Usb cũng như cổng sạc 12V công suất 180W.
Thật đơn giản để khởi động chỉ bằng một nút bấm mà không phải dùng chìa khóa. Đồng thời nút bấm khởi động từ xa được tích hợp trên chìa khóa thông minh giúp nổ máy mà không cần phải bước vào trong xe.
Gương chống chói tự động sẽ giúp người lái tránh những tình huống phiền toái khi tham gia giao thông.
Phiên bản | 1.4 MT tiêu chuẩn | 1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT đặc biệt |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | ||||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | 1,368 | 1,368 | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Hệ thống treo | ||||
Trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Phanh | ||||
Trước | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Tang trống/Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
NGOẠI THẤT | ||||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● | ● |
Đèn chiếu góc | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù Projector | Bi-Halogen Projector | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Cụm đèn pha | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | – | ● | ● |
Chức năng điều chỉnh điện | – | ● | ● | ● |
Chức năng gập điện | – | ● | ● | ● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | – | ● | ● | ● |
Gạt mưa | – | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí | Radio/ USB/ Aux | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● | ● |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● |
Tay lái & cần số | ||||
Cruise Control | – | – | – | ● |
Chất liệu bọc da | – | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | – | – | – | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng | – | ● | ● | ● |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● | ● |
Camera lùi | – | ● | ● | ● |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | ● | ● | ● |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer | – | ● | ● | ● |
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Phiên bản | 1.4 MT tiêu chuẩn | 1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT đặc biệt |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | ||||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | 1,368 | 1,368 | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Hệ thống treo | ||||
Trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Phanh | ||||
Trước | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Tang trống/Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
NGOẠI THẤT | ||||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● | ● |
Đèn chiếu góc | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù Projector | Bi-Halogen Projector | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Cụm đèn pha | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | – | ● | ● |
Chức năng điều chỉnh điện | – | ● | ● | ● |
Chức năng gập điện | – | ● | ● | ● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | – | ● | ● | ● |
Gạt mưa | – | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí | Radio/ USB/ Aux | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● | ● |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● |
Tay lái & cần số | ||||
Cruise Control | – | – | – | ● |
Chất liệu bọc da | – | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | – | – | – | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng | – | ● | ● | ● |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● | ● |
Camera lùi | – | ● | ● | ● |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | ● | ● | ● |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer | – | ● | ● | ● |
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Phiên bản | 1.4 MT tiêu chuẩn | 1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT đặc biệt |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | ||||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | 1,368 | 1,368 | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Hệ thống treo | ||||
Trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Phanh | ||||
Trước | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Tang trống/Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
NGOẠI THẤT | ||||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● | ● |
Đèn chiếu góc | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù Projector | Bi-Halogen Projector | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Cụm đèn pha | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | – | ● | ● |
Chức năng điều chỉnh điện | – | ● | ● | ● |
Chức năng gập điện | – | ● | ● | ● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | – | ● | ● | ● |
Gạt mưa | – | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí | Radio/ USB/ Aux | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● | ● |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● |
Tay lái & cần số | ||||
Cruise Control | – | – | – | ● |
Chất liệu bọc da | – | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | – | – | – | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng | – | ● | ● | ● |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● | ● |
Camera lùi | – | ● | ● | ● |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | ● | ● | ● |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer | – | ● | ● | ● |
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Phiên bản | 1.4 MT tiêu chuẩn | 1.4 MT | 1.4 AT | 1.4 AT đặc biệt |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 | 4,440 x 1,729 x 1,470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,600 | 2,600 | 2,600 | 2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | ||||
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | 1,368 | 1,368 | 1,368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Hệ thống treo | ||||
Trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Phanh | ||||
Trước | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Tang trống/Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
NGOẠI THẤT | ||||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● | ● |
Đèn chiếu góc | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù Projector | Bi-Halogen Projector | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Cụm đèn pha | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | – | ● | ● |
Chức năng điều chỉnh điện | – | ● | ● | ● |
Chức năng gập điện | – | ● | ● | ● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | – | ● | ● | ● |
Gạt mưa | – | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí | Radio/ USB/ Aux | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | – | ● | ● | ● |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● | ● |
Tay lái & cần số | ||||
Cruise Control | – | – | – | ● |
Chất liệu bọc da | – | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | – | – | – | ● |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng | – | ● | ● | ● |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● | ● |
Camera lùi | – | ● | ● | ● |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | – | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | ● | ● | ● |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer | – | ● | ● | ● |
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |